Lĩnh vực Nông nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2244/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010, Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2011, Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông) |
|||||
Stt | Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Cơ sở trồng hoa, cây cảnh | Thị trấn Đắk Mil, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil | 2 ha | 4 | Profile |
2 | Cơ sở sản xuất cá nước ngọt | Xã Đức Minh, huyện Đắk Mil | 500000 con / năm | 4 | Profile |
3 | Cơ sở sản xuất giống các loại đậu tương và ngô | Xã Nam Dong, huyện Cư Jút | 20 ha | 12 | Profile |
4 | Cơ sở nhà kính, nhà lưới trồng rau sạch, cây gia vị và hoa cây cảnh | Xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút | 10 ha | 15 | Profile |
5 | Nuôi cá hồ Đắk Rông | Huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 100ha | 50 | |
6 | Nuôi cá hồ Đắk Diê | Huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 150ha | 60 | |
7 |
Nuôi trồng thủy sản trên hồ thủy điện Sêrêpốk 3 |
Hồ thủy diện Sêrêpốk, huyện Cư Jut | 700 ha | 100 | Profile |
8 | Sản xuất rau, củ, quả an toàn huyện Đắk R'lấp | Xã Đắk Wer, xã Đắk Ru, xã Kiến Thành, huyện Đắk R'lấp | 200 ha | 90 | Profile |
9 | Trồng cây dược liệu | Xã Nghĩa Thắng , xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R'lấp | 40 ha | 30 | Profile |
10 | Nuôi cá hồ Đắk Rta | Huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông | 100 ha | 70 | |
11 | Nuôi cá hồ Đắk Blao | Huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông | 60 ha | 50 | |
12 | Trồng hoa | Thôn 4, 5 xã Thuận Hà, huyện Đắk Song | 50 ha | 50 | Profile |
13 | Trồng rau, củ, quả | Thôn 7, 8 xã Thuận Hà, huyện Đắk Song | 200 ha | 100 | Profile |
14 | Cơ sở sản xuất giống cây Ngô, cây lúa | Xã Đức Xuyên, Xã Nam Đà, huyện Krông Nô | 50 ha | 20 | Profile |
15 | Nuôi cá nước ngọt huyện Krông Nô | Hồ EaSnô, xã Đắk Drô; hồ Đắk Nang, xã Đắk Nang; hồ Đắk Mâm xã Nam Đà, huyện Krông Nô | 235ha | 30 | Profile |
16 | Trang trại trồng trọt, chăn nuôi kết hợp du lịch sinh thái Krông Nô | Hồ EaSnô, xã Đắk Drô; Hồ Đắk Nang, xã Đắk Nang, huyện Krông Nô | 400ha | 160 | Profile |
17 | Nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch sinh thái (nuôi cá Tầm) |
Hồ thủy điện Buôn Tuor Sa, huyện Krông Nô |
1400 ha | 100 | Profile |
18 |
Dự án sản xuất lúa công nghệ, giá trị cao |
Xã Buôn Choah, xã Nâm N'Đir, xã Đăk Drô, huyện Krông Nô | 2000 ha | 200 | |
19 | Dự án trồng rau an toàn và hoa trong nhà kính | Thôn Nam Cường, xã Nam Đà, huyện Krông Nô | 20 ha | 50 | |
20 | Sản xuất rau, củ, quả an toàn thị xã Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Phú, xã Đắk R'Moan, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa | 65 ha | 50 | Profile |
21 | Trung tâm sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp | Xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa | 20 ha | 30 | |
22 | Trồng hoa | Xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức | 50 ha | 20 | |
23 |
Dự án trồng cam không hạt |
Xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức | 5-10 ha | 10 | |
24 | Cơ sở sản xuất giống cây ăn quả | Xã Quảng Khê, huyện Đắk G'long | 10 ha | 15 | Profile |
25 | Trang trại nuôi Nhím | Xã Quảng Khê, huyện Đắk G'long | 400 con/năm | 8 | Profile |
26 | Nuôi trồng thủy sản hồ Đồng Nai 3 và du lịch sinh thái | Huyện Đắk G'long, tỉnh Đắk Nông | 200ha | 100 | |
27 | Trại cá giống nước ngọt | Dãy sình Đăk Glan, xã Quảng Khê, huyện Đắk G'long | 10 ha | 10 | Profile |
28 | Trồng hoa | Thôn 8 xã Quảng Khê, huyện Đắk G'long | 8 ha | 5 | Profile |
29 |
Nhà máy chế biến rau, củ, quả và trái cây |
Xã Quảng Sơn, huyện Đắk G'long | 5 ha | 30 |