Lĩnh vực cơ sở hạ tầng
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2244/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010, Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2011, Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông) |
|||||
Stt | Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
Ghi chú |
III | LĨNH VỰC CƠ SỞ HẠ TẦNG | ||||
1 | Khu hạ tầng đô thị số 1 |
Thôn 10A xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil |
150 ha | 500 | |
2 |
Hạ tầng khu dân cư tập trung tổ dân phố 3 |
Tổ dân phô 3 thị trấn Ea T'Ling, huyện Cư Jut | 50 ha | 70 | |
3 |
Khu dân cư xã Tâm Thắng |
Xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút | 50 ha | 200 | |
4 | Khu hạ tầng đô thị số 2 |
Thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil |
150 ha | 500 | |
5 | Khu hạ tầng đô thị số 3 |
Thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil |
40 ha | 200 | |
6 | Khu dân cư số 6 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | 7,5 ha | ||
7 | Hạ tầng điểm dân cư số 6 | Khu Sùng Đức, thị xã Gia Nghĩa | 20,12 ha | 100 | Profile |
8 |
Hạ tầng đô thị khu dân cư tổ dân phố 5 |
Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa |
19 ha | 90 | |
9 | Đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp thị xã Gia Nghĩa | Thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | 21,3 ha | 37 | |
10 | Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Đắk Song | Xã Thuận Hạnh, huyện Đắk Song | 48 ha | 130 | Profile |
11 | Nâng cấp, mở rộng đường ra cửa khẩu PuPrăng |
Từ ngã 3 Kiến Đức đi cửa khẩu PuPrăng Tuy Đức |
53,5 km | 945 | Profile |