Lĩnh vực Công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2244/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010, Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2011, Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông) |
|||||
Stt | Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
Ghi chú |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Sản xuất phân bón hóa học, phân vi sinh | Cụm Công Nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil. | 55.000 tấn/năm | 45 | |
2 | Nhà máy sản xuất xăm lốp ô tô, xe máy, băng tải,ron cao su,.. | Cụm Công Nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil |
2.000 tấn sp/năm |
120 | profile |
3 |
Nhà máy sản xuất nhựa xuất khẩu |
Xã Đăk Lao, huyện Đắk Mil | 10 ha | 20 | |
4 |
Dự án công nghiệp cơ khí phục vụ ngành công nghiệp khai thác bauxite |
Cụm Công Nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'Lấp | 100 | ||
5 |
Cơ hội phát triển ngành phụ trợ theo bauxite |
Toàn tỉnh | 1000 | Profile | |
6 | Dự án sản xuất hóa chất |
Cụm Công Nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'Lấp |
72.000 tấn/năm | 100 | |
7 | Dự án sản xuất bao bì PP | Cụm Công Nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'Lấp | 4.000 tấn/năm | 60 | |
8 | Nhà máy xử lý rác thải | Thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R'lấp | 3 ha | 10 | Profile |
9 | Nhà máy xử lý rác thải | Xã Đắk Drô, huyện Krông Nô | 20 ha | 100 | Profile |
10 |
Nhà máy chế biến phân vi sinh |
Bản Đầm Giỏ, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song | 60 ha | 100 | Profile |
11 |
Nhà máy chế biến phân vi sinh |
Xã Đắk Drô, huyện Krông Nô | 18 ha | 40 | Profile |
12 |
Nhà máy chế biến bazan bọt |
Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông | 1000 ha | 500 | |
13 | Cơ khí chế tạo, sửa chữa thiết bị công - nông nghiệp | Cụm Công Nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil, Cụm Công Nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp | 20.000 tấn/năm | 180 | Profile |
14 | Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm |
Cụm Công Nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil |
20 ha | 50 | |
15 | Chế biến dầu và sữa đậu nành | Khu Công nghiệp Tâm Thắng, huyện Cư Jút | 5.000 tấn/năm | 100 | Profile |
16 | Dự án chế biến hạt tiêu xuất khẩu | Xã Kiến Thành, huyện Đắk R'lấp | 5.000 tấn/năm | 35 | Profile |
17 | Nhà máy chế biến hồ tiêu |
Cụm Công Nghiệp Đắk Song, xã Thuận Hạnh, huyện Đắk Song |
5.000 tấn/năm |
20 | Profile |
18 | Nhà máy chế biến cao su | Xã Tân Thành, huyện Krông Nô |
5.000 tấn/năm |
20 | |
19 |
Nhà máy chế biến lương thực (gạo, tinh bột) |
Xã Tân Thành, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô |
50 | Profile | |
20 | Chế biến thức ăn gia súc | Cụm công nghiệp huyện Krông Nô, Đắk Mil, Đắk Song, Tuy Đức và thị xã Gia Nghĩa |
50.000 tấn /năm |
90 | Profile |
21 | Chế biến cà phê thành phẩm (cà phê bột, cà phê hòa tan) | Cụm Công Nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil hoặc xã Kiến Thành, huyện Đăk R'lấp | 4.000 tấn/năm | 50 | Profile |
22 | Dự án chế biến khoai lang Nhật | Cụm Công Nghiệp huyện Đắk Song, huyện Tuy Đức | 70.000 tân/năm | 132 | Profile |
23 | Dự án chế biến nước hoa quả đóng chai, đóng hộp | Cụm Công Nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil và Cụm Công Nghiệp Đăk Ha, huyện Đắk G'long | 5.000 tấn/năm | 100 | profile |
24 | Nhà máy chế biến dầu thực vật | Khu Công nghiệp Tâm Thắng, huyện Cư Jút; Cụm Công Nghiệp Thuận An, huyện Đắk Mil | 1.000.000 tấn/năm | 64 | |
25 | Nhà máy giết mổ và chế biến súc sản | Cụm Công Nghiệp Nhân Cơ hoặc Cụm Công Nghiệp thị xã Gia Nghĩa |
5.000 tấn/năm |
40 |